6 hình
Thư viện - nơi giúp bạn có được nhiều dữ liệu hơn để quyết định mang xe về nhà
Lấy cảm hứng từ lối sống phóng khoáng của vùng biển bờ Tây nước Mỹ những năm 60, Interceptor 650 đã thổi một làn gió mới vào làng xe phân khối lớn. Interceptor 650 sở hữu động cơ thế hệ mới 2 xy-lanh song song cho tiếng vang cực kì khác biệt với các dòng xe classic trước đó, hệ thống ABS được áp dụng cho cả 2 bánh trước sau, đặc biệt là thiết kế 2 ống xả tạo nên một cái nhìn vững chãi và mạnh mẽ hơn. Sự trở lại của Interceptor 650 là câu chuyện về sự tự do thời đại mới!
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao yên
Trọng lượng
Loại động cơ | 2 xi-lanh thẳng hàng, 4 thì, SOHC |
Dung tích | 648 cc |
Đường kính x Hành trình Piston | 78 mm x 67.8 mm |
Tỉ số nén | 9.5:1 |
Công suất cực đại | 47 bhp @ 7,250 rpm |
Momen xoắn cực đại | 52 Nm @ 5,250 rpm |
Hệ thống đánh lửa | Đánh lửa kỹ thuật số |
Côn/ Ly hợp | Ướt, nhiều lá |
Hộp số | 6 số liên tục |
Bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức, Wet sump vận chuyển dầu bằng bơm. |
Dầu động cơ | Dầu tổng hợp 10W-50 đến API SL (hoặc cao hơn) hoặc JASO MA2, ví dụ như ELF MOTO4 TECH 10W50 |
Hệ thống nạp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống xả | 2 ống xả |
Hệ thống chuyển động | Xích tải |
Loại chassis | Sườn ống đôi Harris Performance |
Phuộc trước | Phuộc 41 mm, cự ly hành trình 110 mm |
Phuộc sau | Lò xo - bình khí nén, hành trình 88 mm |
Yên sau | - |
Chiều cao yên xe | 804 mm |
Chiều dài cơ sở | 1398 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 174 mm |
Chiều dài | 2119 mm |
Chiều rộng | 1120 mm |
Chiều cao | 1398 mm |
Trọng lượng không tải | 213 kg (với 90% xăng & dầu) |
Dung tích bình xăng | 13.5 lít |
Lốp trước | 100/90- 18 M/C56H Pirelli Phantom Sports Comp |
Lốp sau | 130/70- 18 M/C63H Pirelli Phantom Sports Comp |
Phanh trước | Đĩa 320 mm, ABS |
Phanh sau | Đĩa 240 mm, ABS |
ABS | Dual channel |
Hệ thống điện | 12 volt - DC |
Ắc quy | 12 volt, 12 Ah VRLA |
Đèn trước | 12V, H4-60/55W |
Đèn sau | 12V, P21/5W, halogen |
Đèn tín hiệu | 12V, R10W |